Kiến thức từ vựng:
- invention (n): sự phát minh
- inventively (adv): mang tính sáng tạo
- inventive (adj): sáng tạo
- invent (v): phát minh
Ta cần dùng danh từ sau tính từ sở hữu ‘his’.
Tạm dịch: Phát minh của anh ấy về trò chơi mới đã mang lại cho anh ấy rất nhiều tiền.